tìm 4 từ trái nghĩa 'siêng năng'
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ trái nghĩa với từ siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
ngọt ngào >< cay đắng
kiên nhẫn >< nhụt chí
say mê >< thờ ơ
lặng thầm >< phô trương
tàn phai >< rực rỡ
Câu 1: Thế nào là siêng năng, kiên trì ?
Siêng năng thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trong công việc, làm việc một cách thường xuyên, đều dặn, không tiếc công sức. Kiên trì là quyết tâm làm đến cùng, không bỏ dở giữa chừng mặc dù có khó khăn, gian khổ hoặc trở ngại.
Câu 2 : Em hãy tìm những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và những biểu hiện trái với siêng năng, kiên trì.
- Làm bài tập khó đến giải được thì thôi : kiên trì
- Chăm chỉ học : siêng năng
Câu 3: Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào đối với con người trong cuộc sống ?
Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. Kiên trì là sự quyết tâm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp cho con người thành công trong công việc, trong cuộc sống.
Câu 4 : Hãy kể những việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì của bản thân em trong học tập.
- Trực nhật lớp xong thì thôi : kiên trì
- Làm bài tập cô giao dù nhiều : siêng năng
Câu 5. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?
A. Mai thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
B. Tuấn suốt ngày ở trong phòng riêng chơi điện tử.
C. Mỗi lần phải tham gia lao động tập thể, Toàn lại xin nghỉ ốm.
D. Đến giờ kiểm tra Văn, Dũng luôn giở sách “Để học tốt…” ra chép bài.
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
siêng năng với lười biếng
dũng cảm với nhát gan
bao la với chật trội
chậm chạm với nhanh nhẹn
đoàn kết với chia rẽ
còn từ lạc quan
thì mình quên nha
giàu sang trái nghĩa nghèo hèn
may mắn trái nghĩa đen đủi
thông minh trái nghĩa ngu dốt
tán thành trái nghĩa phản đối
sieng năng trái nghĩa làm biếng
Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:
+ Lười biếng
+ Lười nhác
+ Ỷ lại
+ Ngại khổ
+ Bỏ cuộc
+ Hời hợt.
- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng
- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí
#
Lười biếng , biếng nhác , lười nhác , chây lười
1. Lười biếng
2. Biếng nhát
3. Chây lười
4. Lười nhát