K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bé , phấn khích, dịu dàng

9 tháng 10 2021

Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon

Vui : Phấn khích ; mừng rỡ

Hiền : hiền hậu ; hiền lành

k mình nha

21 tháng 10 2017

a. Nhỏ : bé

b. Vui : phấn khích

c. hiền : dịu dàng

21 tháng 10 2017

a, bé

b, sướng

c, hòa

Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<

- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...

- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....

- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...

8 tháng 9 2021

- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.

-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.

-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

16 tháng 9 2021

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

3 tháng 4 2020

hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu

an toàn:yên ổn,bình an

bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng

vui vẻ: vui mừng,vui lòng

trẻ măng: non trẻ,trẻ trung

5 tháng 4 2020

Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu

An toàn-- Bình yên ,bình an

Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã

Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng

Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung

24 tháng 6 2021

thật thà – dối trá;

giỏi giang – kém cỏi;

cứng cỏi – yếu ớt;

hiền lành – độc ác;

nhỏ bé – to lớn;

nông cạn – sâu sắc;

sáng sủa – tối tăm;

thuận lợi – khó khăn;

vui vẻ - buồn bã;

cao thượng – thấp hèn;

cẩn thận – cẩu thả;

siêng năng – lười biếng;

nhanh nhảu – chậm chạp;

đoàn kết – chia rẽ.

khôn ngoan - ngây thơ

15 tháng 10 2022

gianroiHay da

13 tháng 6 2023
 thật thà >< dối trá nông cạn >< sâu sắc  cứng cỏi >< mền dẻo      vui vẻ >< buồn bã   hiền lành >< độc ác                                              cao thượng >< thấp hèn   nhanh nhảu >< chậm chạp                                         cẩn thận ><  ẩu đả đoàn kết >< chia rẽ                                              Siêng năng >< lười biếng 
13 tháng 6 2023

thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác

2 tháng 10 2021

Hoà bình><chiến tranh 

Lương thiện><độc ác

Vui mừng><buồn bã

Ngoan hiền><hư đốn

2 tháng 10 2021

Chiến tranh 

Độc ác 

Buồn tủi 

Hư hỏng 

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl