K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.1. The World Wildlife Fund  is working to protect and save the forests that are in ______.A. danger B. survival C. interfere  D. interest2. The little girl ______ I borrowed this pen is absent from school today.                     A. about whom B. of whom C. to whom D. from whom 3. _________ is produced from the heat stored in the earth’s core.A. Nuclear energy         B....
Đọc tiếp


I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. The World Wildlife Fund  is working to protect and save the forests that are in ______.
A. danger B. survival 
C. interfere  D. interest
2. The little girl ______ I borrowed this pen is absent from school today.                     
A. about whom B. of whom 
C. to whom D. from whom 
3. _________ is produced from the heat stored in the earth’s core.
A. Nuclear energy         B. Wind energy 
C. Geothermal energy D. Water energy
4. Oil, coal and natural gas are _______________.
A. fossil fuels         B. nuclear power  
C. solar system  D. hydropower
5. If people stop destroying animal’s natural habitat, more species will survive and produce ____________.
A. landscape B. ecology 
C. offspring D. benefit
6. Several cars _______ owners had parked them under the trees were damaged.
A. of which B. that 
C.  which D. whose
7. It is possible for local wildlife to coexist _________ industry.
A. with B . to C. for  D. of
8. The world’s coal __________should last longer but, once used up, these can’t be renewed.
A. reservations B. reserves 
C. reservation D. reserve
9. Today how to make full use ________ the alternative sources of energy is a question for researchers.
A. to     B. of         C. into D. for
10. The house _________ we live in was built 20 years ago.
A. of which B. where 
C. which D. whose
11. The books _______ by To Hoai are interesting.
A. to be written B. to write 
C. which is written D. written
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction. 
12. The (A) sun releases (B) large amount (C) of (D) energy every day.
13. There are (A) many seasons why (B) many species of animals have (C) become extinction (D).
14. Water is (A) one of the most (B) precious resources (C) in which (D) we depend for our life.
15. Who is (A) the last (B) person left (C) the office yesterday afternoon (D)?
IV. Use the correct form of the word given in each sentence.
16. The students are reading books. They are about travelling. (using a relative pronoun)
 ___ ________________________________
17. Studying abroad is the wonderful thing that we must think about. (reduce relative clause)
  Studying abroad ______________________
18. The girl who sat next to you yesterday is a good student. (reduce relative clause)
 The girl _____________________________
19. We are listening to the song. It sounds strange to us. (using preposition with a relative pronoun)
 The song  __________________________.
20. The man who stole your money last week was arrested . (reduce relative clause)
 The man ____________________________
------------------

1
27 tháng 2 2020

1. The World Wildlife Fund  is working to protect and save the forests that are in ______.
A. danger B. survival 
C. interfere  D. interest
2. The little girl ______ I borrowed this pen is absent from school today.                     
A. about whom B. of whom 
C. to whom D. from whom 
3. _________ is produced from the heat stored in the earth’s core.
A. Nuclear energy         B. Wind energy 
C. Geothermal energy D. Water energy
4. Oil, coal and natural gas are _______________.
A. fossil fuels         B. nuclear power  
C. solar system  D. hydropower
 

12 tháng 11 2018

Chọn C

Tạm dịch: Được biết đến với logo chú gấu trúc, Quỹ Động vật hoang dã Thế giới (WWF) cống hiến cho việc bảo vệ các loài thú hoang dã trên toàn thế giới và sự đa dạng sinh thái mà chúng ta đều cần để tồn tại.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reduce: cắt giảm                                                 B. produce: sản xuất

C. increase: tăng                                                     D. preserve: bảo tồn

Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

12 tháng 10 2017

Đáp án C.

passed laws(v): thông qua điều luật

enabled(v): kích hoạt

enacted(v): thi hành

ensured(v):đảm bảo

Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông qua những điều luật bảo vệ cuộc sống động vật hoang dã từ bộ kinh doanh thương mại.

3 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: to the verge of = đến bên bờ vực của

Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.

Dịch nghĩa: Các chất hóa học độc hại từ các nhà máy là một trong những yếu tố nghiêm trọng đẩy thế giới hoang dã đến bên bờ vực của sự tuyệt chủng.

A. wall (n) = bức tường

B. fence (n) = hàng rào

D. bridge (n) = cây cầu

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 2 2019

Đáp án B

21 tháng 10 2017

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích:

Avoid + V-ing

Dịch: Người ta khuyến khích rằng chúng ta nên tránh sử dụng xăng pha chì để bảo vệ môi trường.

12 tháng 5 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ

A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu

B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu

C. knowledge (n): kiến thức

D. know (v): biết, hiểu

Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.

Chọn C

6 tháng 2 2017

Đáp án : D

Cụm từ: job security: an toàn trong công việc