K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

Đáp án C

6 tháng 3 2018

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại: 

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

20 tháng 9 2017

Đáp án C

Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau

B. are close to each other: gần nhau, thân thiết

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

20 tháng 5 2019

Đáp án B

Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ
Các đáp án còn lại:
A. (to) send money: gửi tiền
C. (to) buy a book: mua một cuốn sách
D. (to) give care: quan tâm
Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần.

29 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ

Các đáp án còn lại:

A. (to) send money: gửi tiền

C. (to) buy a book: mua một cuốn sách

D. (to) give care: quan tâm

Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần

28 tháng 12 2017

Chọn B

18 tháng 9 2019

Chọn A 

drifted apart (v) = not as friendly as before: không thân thiết như trước đây

Tạm dịch: Khi còn bé chúng tôi rất thân với nhau, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi không còn thân như trước đây nữa.

  B. không nghiêm trọng như trước đây

  C. không thông cảm như trước đây           

   D. không trẻ con như trước đây

29 tháng 11 2019

A

drifted apart (v) = not as friendly as before: không thân thiết như trước đây

Tạm dịch: Khi còn bé chúng tôi rất thân với nhau, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi không còn thân như trước đây nữa.

Chọn A

B. không nghiêm trọng như trước đây

C. không thông cảm như trước đây

D. không trẻ con như trước đây

18 tháng 1 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Giá trị tốt đẹp của gia đình được truyền từ đời này sang đời khác.

=> Pass down = hand down: truyền lại

Các đáp án khác:

A. put down: đặt xuống

B. cut down on sth: giảm thiểu cái gì

C. go down: đi xuống, giảm