Dr. Evans has ________ a valuable contribution to the life of the school.
A. done
B. created
C. caused
D. made
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào
Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào
Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.
Đáp án D
Cấu trúc:
- Make a contribution to sth: đóng góp vào cái gì
ð Đáp án D (Tiến sỹ Evan đã đóng góp to lớn vào sự trường tồn của ngôi trường.)
Đáp án D.
Cụm từ: to make a contribution to something: góp phần
B. Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentences.
1. Two - thirds of the work _______ by the second team.
a. is done b. are done c. has been done d. have been done
2. Professor Byrd, along with several colleagues, ____________ to a national conference each year.
a. travels b. travel c. is traveling d. have traveled
3. The reason for all the changes being made __________ to us.
a. explained b. had explained c. was explaining d. was explained
4. Diabetes, which may be caused by one of several different conditions, ___________ many people each year.
a. affects b. affect c. is affected d. are affected
5. "All these photographs _______ with a very cheap camera," he said.
a. have taken b. were taken c. were taking d. had taken
6. In spite of her protests, her father made her _______ for the race three hours a day.
a. train b. training c. to train d. trained
7. The manager expected the team ________ because they hadn't done enough training.
a. to be lost b. have lost c. by losing d. to lose
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
make good (v): hoàn thành tốt, thành công
succeed (v): thành công fail (v): thất bại
achieve (v): đạt được
win (v): chiến thắng
=> make good >< fail
Tạm dịch: Ann đã luôn luôn làm tốt trong tất cả mọi thứ cô ấy đã làm.
Đáp án B
Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh. Tuy nhiên, không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
A. Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh, sau đó, không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
B. Mặc dù giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh nhưng không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
C. Bởi vì giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh nên không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
D. Nếu Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh , không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh. Tuy nhiên, không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
A. Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh, sau đó, không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
B. Mặc dù giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh nhưng không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
C. Bởi vì giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh nên không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
D. Nếu Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả những học sinh , không ai trong số học sinh nỗ lực dù chỉ một chút.
=> Chọn B
Đáp án D.
Cụm từ: to make a contribution to something: góp phần