K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2019

Đáp án C.

A. grazing: gặm cỏ.

B. raving: nói say sưa (rave about something).

C. varying = ranging: thay đổi.

D. Turning: xoay, biến đổi.

Dịch câu: Những người có thu nhập từ $ 2000 đến $ 4000 tận hưởng một cuộc sống sang trọng và lộng lẫy.

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

19 tháng 9 2019

Đáp án B

A. enhanced: nâng cao.

B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.

C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.

D. incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

2 tháng 5 2019

Đáp án là A.

manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu

Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

11 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. Became very angry: tức giận = Lost her temper: mất bình tĩnh, nổi giận.
B. 
Kept her temper: giữ bình tĩnh.
C. 
Had a temperature: có nhiệt độ.
D. 
Felt worried: cảm thấy lo lắng.

Dịch câu: Cô ấy mất bình tĩnh với khách hàng và đã quát vào mặt anh ta.

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

4 tháng 7 2017

Đáp án D.

A. Demand (n) : Nhu cầu.

B. Necessity (n) : sự cần thiết.

C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.

D. Decrease (n): sự giảm xuống.

Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.