Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
This product has not been tried _____ humans yet.
A. out
B. on for
C. on
D. out on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.
B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.
C. at present = D. at the moment = now.
Ex: She’s out at present! Can you leave a message?
Đáp án là C
Out of order = hỏng (máy móc, đồ dùng)
Out of reach = ngoài tầm với
Out of control = ngoài tầm kiểm soát
Out of work = thất nghiệp
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Giải thích:
A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi
C. disapproval (n): sự không tán thành D. hatred (n): lòng căm ghét
Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đó
Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.
Chọn C
A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát
B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát
C. inflation (n): sự lạm phát
D. inflator (n): cái bơm
Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.
Đáp án C.
inflate(v): thổi phồng, lạm phát
inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát
inflation (n): sự lạm phát
inflator(n): cái bơm
Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)
at last = finally: cuối cùng
at the moment: ở thời điểm hiện tại
at present: hiện tại, bây giờ
Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Đáp án B.
A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.
B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa
- shortlist sb/ sth (for sth)
Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.
Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.
C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
MEMORIZE Tính từ ghép: Adj-PP - right/ left-handed: thuận tay phải/ trái - old-fashioned: lạc hậu, cổ - cold-blooded: máu lạnh - narrow-minded: hẹp hòi - short-haired: tóc ngắn - kind-hearted: tốt bụng - middle-aged: trung tuổi |
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích: Ta có cụm “to try sth out on sb” (v): dùng thử cái gì trên ai đó
Tạm dịch: Sản phẩm này chưa được dùng thử trên người.
Chọn D