Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ the airport, I was very worried to find that no one ______ for me.
A. When arriving at/ was waiting
B. On arriving in/ had waited
C. On arriving at/ was waiting
D. On arriving at/ had waited
Kiến thức: Cấu trúc với “arrive”, thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Đối với địa điểm nhỏ (như trong bài là sân bay) ta dùng “arrive at”
Vế thứ hai dùng thì quá khứ hoàn thành, diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + PP +…
Tạm dịch: Khi đến sân bay, tôi đã rất lo lắng khi thấy rằng không có ai đợi tôi.
Chọn D