K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2018

Đáp án C

C. Our parents work together to give us a nice house and a happy home.

Join hands = work together

31 tháng 3 2017

Chọn C. Our parents work together to give us a nice house and a happy home.

Join hands = work together

7 tháng 3 2018

Chọn A. The Samba is thought to be the most popular dance in Brazil.

Cấu trúc It is sai that/ People say that

7 tháng 8 2018

Đáp án A

A. The Samba is thought to be the most popular dance in Brazil. 

Cấu trúc It is sai that/ People say that

3 tháng 1 2019

Chọn B. No sooner had she received the exam results than she phoned her mom.

Cấu trúc No sooner… than…, Hardly/ Scarely …when…

30 tháng 6 2018

Đáp án B

B. No sooner had she received the exam results than she phoned her mom. 

Cấu trúc No sooner… than…, Hardly/ Scarely …when…

21 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

Câu ban đầu: Bố mẹ chúng ta cùng chung tay làm việc để cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.”

- join hands (with sb): work together in doing sth: cùng nhau làm gì

A. Bố mẹ chúng ta nắm tay chúng ta và dẫn chúng ta vào một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.

B. Bố mẹ chúng ta nắm tay chúng ta khi họ cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.

C. Bố mẹ chúng ta cùng nhau làm việc để cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.

D. Bố mẹ chúng ta bắt tay khi họ cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.

24 tháng 1 2018

Chọn A

Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)

Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands

=>Chọn A

Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.

14 tháng 12 2019

Đáp án D.

6 tháng 3 2017

Chọn A

“join hands” = “work together”: hợp tác, cùng làm việc