Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước;
a) 81, cơ số 3; b) 81, cơ số 9;
c) 64, cơ số 2; d) 100 000 000, cơ số 10.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`16^3 = (4^2)^3 = 4^6`
`b)`
`25^6 = (5^2)^6 = 5^12`
`c)`
`81^5 = (9^2)^5 = 9^10`
`d)`
`27^5 = (3^3)^5 = 3^15`
`e)`
`64^3*16^3`
`= (4^3)^3*(4^2)^3`
`= 4^9*4^6`
`= 4^15`
_____
`@` Nâng lên lũy thừa
CT: `(a^m)^n=a^m*a^n = a^(m*n)`
Ta có: +) \({({2^2})^3} = {2^2}{.2^2}{.2^2} = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6}\)
+) \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2} = {( - 3)^2}.{( - 3)^2} = {( - 3)^{2 + 2}} = {( - 3)^4}\)
`2^5 . 8^4 = 2^5 . (2^3)^4 = 2^5 . 2^12 = 2^17`
`25^6 . 125^3 = (5^2)^6 . (5^3)^3 = 5^12 . 5^9 = 5^21`
`625^5 : 25^7 = (5^4)^7 : (5^2)^7 = 5^28 : 5^14 = 5^14`
`12^3 . 3^3 = (12 . 3)^3 = 36^3`
\(a.\) \(81=3\cdot3\cdot3\cdot3=3^4\)
\(b.\) \(81=9\cdot9=9^2\)
\(c.\) \(64=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2=2^6\)
\(d.\) \(100000000=10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10=10^8\)
a) 81=3.3.3.3 ta đc 34
b) 81=9.9 ta đc 92
c) 64=2.2.2.2.2.2 ta đc 26
d)100 000 000=10.10.10.10.10.10.10.10=108