Tìm tổng các hệ số của đa thức nhân được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x)=(3-4x+x^2)^2004*(3+4x+x^2)^2005
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, ĐKXĐ: \(x\ne1;x\ne-1\)
b, Với \(x\ne1;x\ne-1\)
\(B=\left[\dfrac{x+1}{2\left(x-1\right)}+\dfrac{3}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\dfrac{x+3}{2\left(x+1\right)}\right]\cdot\dfrac{4\left(x^2-1\right)}{5}\\ =\left[\dfrac{x^2+2x+1+6-x^2-2x+3}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right]\cdot\dfrac{4\left(x^2-1\right)}{5}\\ =\dfrac{5}{x^2-1}\cdot\dfrac{4\left(x^2-1\right)}{5}\\ =4\)
=> ĐPCM
B)2-9+1-3
.vì bỏ ngoặc trước nó là dấu trừ thì ta đổi dấu các số hạng trong ngoặc
a: Ta có: \(-x^2+4x+5\)
\(=-\left(x^2-4x-5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4-9\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2+9\le9\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
b: Ta có: \(-x^2-7x+4\)
\(=-\left(x^2+7x-4\right)\)
\(=-\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{7}{2}+\dfrac{49}{4}-\dfrac{65}{4}\right)\)
\(=-\left(x+\dfrac{7}{2}\right)^2+\dfrac{65}{4}\le\dfrac{65}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{7}{2}\)
Sau khi bỏ ngoặc ta sẽ có được A(x)=xn+xn-1+xn-2+...+x
Thay x=1 vảo biểu thức A(x) bằng tổng các hệ số.
Ta có A(x)=(3-4.1+1^2)^2004.(3+4.1+1^2)^2005=0^2004.8^2005=0