Tìm từ có chứa tiếng"lưng"có nghĩa sau:
a. Chỉ số lương nhiều tương đương với một nửa
b. Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.
c. Chỉ một người lười, không chịu làm việc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lưng bát : Bình ăn lưng bát cơm.
b) Lững đồi : Lần trước tôi vừa đi lên lưng đồi.
c) Lưng anh: Lưng anh đang cõng đứa em.
d) Thắt lưng : Đeo thắt lưng khiến bạn nhìn thật lịch sự.
Học tốt nhé bạn ! - RuBy :1
e) Ngay lưng: An ngay lưng, chẳng giúp đỡ mẹ.
từ có chứa tiếng ''lưng'' có nghĩa như mỗi ý dưới đây, đặt câu với mỗi từ đó.
a) chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa
b) chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi
c) chỉ một người lười, không chịu làm việc
mọi người có thể trả lời nhanh được ko ạ? Mai là phải nột cho cô rồi
trả lời đại nha là bố mẹ còng lưng dạy con ăn học mà con lai rất lười
Nó nằm ngay lưng quen mất,bảo nó dậy làm việc đi! đây nha
a, dân chài.
- Những người dân chài đang đánh bắt cá ngoài khơi.
d, nông dân
- những người nông dân đang chăm chỉ làm ruộng.
Mình chỉ biết được từng này . Mong bạn k cho mình
a.lưng lửng
b.lưng núi
c. tự mà nghĩ ;)
a. ......................................
b. .........................................................
c. ................................................................................
có nàm mới có ăn :))))))