2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 7): Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False
(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True
(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Kính vạn hoa | a. animation b. soap opera c. horror film d. thriller |
1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series. (Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
1. b 2. d 3. a 4. c
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
Across (Ngang) | 1. climb (leo trèo) | 3. run (chạy) | 6. swim (bơi) | 7. survive (sống sót) | 8. eat (ăn) |
Down (Dọc) | 2. months (tháng) | 4. jump (nhảy) | 5. hear (nghe) | 6. speak (nói) |
|
Across:
1. Gorillas don't often climb trees.
(Khỉ đột không thường xuyên trèo cây.)
3. Ostriches can't fly but, they can run fast.
(Đà điểu không thể bay nhưng, chúng có thể chạy nhanh.)
6. My dog loves water - it can swim very well.
(Con chó của tôi rất thích nước - nó có thể bơi rất giỏi.)
7. We can't survive for a long time if we don't drink water.
(Chúng ta không thể tồn tại lâu dài nếu không uống nước.)
8. Golden eagles eat rabbits and other small animals.
(Đại bàng vàng ăn thịt thỏ và các động vật nhỏ khác.)
1. healthy (tốt cho sức khỏe)
2. full (đầy, no)
3. well (tốt, ổn, khỏe)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?
2. Are you generally honest or __dishonest___?
3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?
4. Are you generally patient or __impatient___?
5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?
6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?
Tham khảo(bn không cho câu ai bt đc .-.)
unit 6: a visit to a school