K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- winner (n): người chiến thắng

- swimmer (n): vận động viên bơi lội

- medallist (n): người nhận huy chương

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- beautiful (a): xinh đẹp

- common (a): phổ biến

- dull (a): tối (màu)

- colourful (a): màu sắc

- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- primary schools: trường tiểu học

- boat school: trường học trên thuyền

- secondary shcools: trường trung học

- private schools: trường tư thục

- boarding school: trường nội trú

- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. T   

Thông tin: I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited! 

2. F

Thông tin: Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports techer. 

3. T  

Thông tin: It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together.

1. Read the text about Robert Wadlow and check the meanings of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check.(Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra.) Robert Wadlow: The Gentle Giant:The story of the tallest man who ever lived.When was he born?In February 1......... in Alton, Illinois, in the USA.Where did he grow up and go to school?In...
Đọc tiếp

1. Read the text about Robert Wadlow and check the meanings of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check.

(Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra.)

 

Robert Wadlow: The Gentle Giant:

The story of the tallest man who ever lived.

When was he born?

In February 1......... in Alton, Illinois, in the USA.

Where did he grow up and go to school?

In Alton.

Did he have any brothers and sisters?

Yes, he did. He was the oldest of five children. He had 2……….And 3………

They were all a 4…………height.

At what age did he leave school?

 He left school when he was 5………

Did he go to university?

Yes, he did, but he left and he didn't get a qualification.

How did he become famous?

He appeared in a circus.

What did people call him?

 People called him the Giant of Illinois or the Gentle Giant because he 6………… very quietly.

Where did he get a job?

He got a job with the shoe company that made his special shoes.

Did he get married and have children?

No, he didn't.

Did he travel much?

Yes, he did. He visited 7…………..different towns in the USA when he travelled for the shoe company

When did he die?

He died at the age of 8……….. because of a problem with one of his 9………………

Robert Wadlow: age and height

Age

1

6

12

17

22

Height

1 metre

1,83 metres

2,18 metres

2,51 metres

2,72 metres

 

 

2
18 tháng 2 2023

grew up

went to school

Left school

Went to university

Got a qualification

Got a job

Got  married

Had children

Traveled

Died

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- leave school => left school: rời trường

- go to university => went to university: đến trường đại học

- get a qualification => got a qualification: đạt được bằng cấp

- get a job => got a job: có một công việc

- get married => got married: kết hôn

- have children => had children: có con

- travel => travelled: du lịch

- die => died: chết, qua đời

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- sons: con trai

- daughters: con gái

- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)

- brothers: anh/ em trai

- sisters: chị/ em gái

-  parents: bố mẹ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép