Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chử số khác nhau chọn từ tập A = { 1;2;3;4;5 } sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3 ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
Chữ số hàng đơn vị có 4 cách chọn (từ 1,3,5,7)
Chọn và hoán vị 4 chữ số từ 6 chữ số còn lại: \(A_6^4\) cách
Tổng cộng: \(4.A_6^4\) cách
2.
Gọi chữ số cần lập có dạng \(\overline{abcd}\)
a.
Lập số có 4 chữ số bất kì (các chữ số đôi một khác nhau): \(A_6^4\) cách
Lập số có 4 chữ số sao cho số 0 đứng đầu: \(A_5^3\) cách
\(\Rightarrow A_6^4-A_5^3=300\) số
b.
Để số được lập là số chẵn \(\Rightarrow\) d chẵn
TH1: \(d=0\Rightarrow abc\) có \(A_5^3\) cách chọn
TH2: \(d\ne0\Rightarrow d\) có 2 cách chọn (từ 2;4)
a có 4 cách chọn (khác 0 và d), b có 4 cách chọn, c có 3 cách chọn
\(\Rightarrow2.4.4.3=96\) số
Tổng cộng: \(A_5^3+96=156\) số
Xác suất \(P=\dfrac{156}{300}=...\)
Đáp án B
Phương pháp: Xét từng trường hợp a = 3; b = 3; c = 3 rồi cộng các kết quả ta được số các số cần tìm.
Cách giải: Gọi số có ba chữ số là a b c ¯ .
- TH1: a = 3.
Có 4 cách chọn b và 3 cách chọn c nên có 4.3 = 12 số.
- TH2: b = 3
Có 4 cách chọn a và 3 cách chọn c nên có 4.3 = 12 số.
- TH3: c = 3.
Có 4 cách chọn a và 3 cách chọn b nên có 4.3 = 12 số.
Vậy có tất cả 12 + 12 + 12 = 36 số.
Số tự nhiên có 3 chữ số có dạng \(\overline{abc}\).
TH1: \(a=3\)
Nếu \(b=4\) thì lập được 2 số tự nhiên thỏa mãn.
Nếu \(b\in\left\{1;2\right\}\), b có 2 cách chọn, c có 4 cách chọn \(\Rightarrow\) Lập được 8 số tự nhiên thỏa mãn.
TH2: \(a\in\left\{1;2\right\}\)
a có 2 cách chọn, b có 5 cách chọn, c có 4 cách chọn.
\(\Rightarrow\) Lập được \(2.5.4=40\) số tự nhiên thỏa mãn.
Vậy lập được 48 số tự nhiên thỏa mãn.
Lời giải:
Gọi số cần tìm có dạng $\overline{abc}$. Xét các TH sau:
TH1: $c=0$
$a$ có 7 cách chọn, từ $1,2,4,5,7,8,9$
$b$ có 6 cách chọn
$\Rightarrow$ có $7.6=42$ cách chọn số
TH2: $c\neq 0$
$c$ có 3 cách chọn $(2,4,8)$
$a$ có $6$ cách chọn (bỏ số 0)
$b$ có $6$ cách chọn
$\Rightarrow$ có $3.6.6=108$ cách chọn số
Từ 2 TH trên suy ra có $108+42=150$ cách chọn số.
a: Gọi số tự nhiên lập được là \(\overline{abc}\)
a có 5 cách chọn
b có 5 cách chọn
c có 5 cách chọn
Do đó: Có \(5\cdot5\cdot5=125\left(số\right)\) có 3 chữ số lập được từ các chữ số của tập hợp A
b: Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng là \(\overline{abc}\)
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
Do đó: Có 5*4*3=60 số có 3 chữ số khác nhau lập được từ tập hợp A
Chia A thành 3 tập hợp:
B={1;4;7}; C={2;5;8}; D={0;3;6}
TH1: 2 số trong B, 2 số trong C
=>Có \(C^2_3\cdot C^2_3\cdot4!=216\left(cách\right)\)
TH2: 1 số trong B, 1 số trong C, số 0 và 1 số trong D
=>Có 3*3*1*2*3*3*2*1=324 cách
TH3: 1 số trong B, 1 số trong C, 2 số khác 0 trong D
=>Có 3*3*1*4!=216 cách
TH4: 3 số trong B, số 0
=>Có 3*3*2*1=18 cách
TH5: 3 số trong B, 1 số khác 0 trong D
=>Có 2*4!=24*2=48 cách
TH6: 3 số trong C, số 0
=>Có 3*3*2*1=18 cách
TH7: 3 số trong C, 1 số khác 0 trong D
=>Có 2*4!=48 cách
=>Có 216+324+216+18+48+18+48=888 cách
Gọi số có 6 chữ số dạng \(\overline{abcdef}\)
- TH1: \(f=0\)
\(\Rightarrow\) Bộ abcde có \(A_9^5\) cách chọn và hoán vị
TH2: \(f\ne0\Rightarrow f\) có 4 cách chọn (từ các chữ số 2,4,6,8)
a có 8 cách chọn (khác 0 và f), bộ bcde có \(A_8^4\) cách chọn
\(\Rightarrow4.8.A_8^4\) số
Vậy tổng cộng lập được: \(A_9^5+4.8.A_8^4=68880\) số thỏa mãn
Số cách chọn là 4*3=12(cách)
Chọn 2 chữ số còn lại từ {1;2;4;5} có: \(C_4^2=6\) cách
Hoán vị 3 chữ số: \(3!=6\) cách
Tổng cộng có: \(6.6=36\) số