Tìm từ có chứa tiếng [ lưng ] có nghĩa sau
a,chỉ số lượng nhiều tương đương 1 nửa
b, chỉ ở khoảng giữa đèo, đồi, núi
c, chỉ phía sau của 1 người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lưng bát : Bình ăn lưng bát cơm.
b) Lững đồi : Lần trước tôi vừa đi lên lưng đồi.
c) Lưng anh: Lưng anh đang cõng đứa em.
d) Thắt lưng : Đeo thắt lưng khiến bạn nhìn thật lịch sự.
Học tốt nhé bạn ! - RuBy :1
e) Ngay lưng: An ngay lưng, chẳng giúp đỡ mẹ.
từ có chứa tiếng ''lưng'' có nghĩa như mỗi ý dưới đây, đặt câu với mỗi từ đó.
a) chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa
b) chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi
c) chỉ một người lười, không chịu làm việc
mọi người có thể trả lời nhanh được ko ạ? Mai là phải nột cho cô rồi
a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
a. Những đám mây đang trôi về phía chân trời .
b. Dưới chân mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía chân những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là chân tôi ko chạm xuống đất nữa .
2
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín : đau bụng , tiêu chảy , táo bón
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau : tôi hứa sẽ giúp cô , tôi thề sẽ ko phụ em ,