K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2023

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

B: 

Sounds like /u:/ in movie: two

Sounds like /əʊ/ in go: no,oh,open

Sounds like /ʌ/ in front: tony, london, come

Read the passage carefully. Then answer the questions ( Đọc kỹ đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi ) :The Vietnamese students take part in different activities after school. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badinton. Sometimes they go to swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse...
Đọc tiếp

Read the passage carefully. Then answer the questions ( Đọc kỹ đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi ) :

The Vietnamese students take part in different activities after school. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badinton. Sometimes they go to swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector's club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video game or computer games. Most of them enjoy their activities after school.

1. Which sports do some Vietnamese students often play ?

2. Where do they go swimming ?

3. Do some students collect stamps ?

4. Where do some student often practice playing musical instruments ?

5. Do Vietnamese students enjoy their activities after school ?

1
29 tháng 12 2020

Read the passage carefully. Then answer the questions ( Đọc kỹ đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi ) :

The Vietnamese students take part in different activities after school. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badinton. Sometimes they go to swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector's club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video game or computer games. Most of them enjoy their activities after school.

1. Which sports do some Vietnamese students often play ?

-> They often play soccer, table tennis or badminton.

2. Where do they go swimming ?

-> They go to swimming in the swimming pools.

3. Do some students collect stamps ?

-> Yes, they do.

4. Where do some student often practice playing musical instruments ?

-> They often practice playing musical instruments in the school music room. 

5. Do Vietnamese students enjoy their activities after school ?

-> Yes, they do.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. Avoid

2.stand

3.build

4.climb

5.use

6.follow

7.keep

8.light

9.make

10.move

11.pick

12.run

13.stay

14.find

1 avoid all plants: tránh tất cả các loại cây

2 stand still: đứng yên

3 build a shelter: xây dựng một nơi trú ẩn

4 climb a tree: trèo cây

5 use the sun: sử dụng mặt trời

6 follow the river: theo sông

7 keep cool: giữ mát

8 light a fire: thắp lửa

9 make a noise: gây ồn ào

10 move at night: di chuyển vào ban đêm

11 pick fruit: hái trái cây

12 run away: chạy đi

13 stay where you are: ở lại nơi bạn đang ở

14 find drinking water: tìm nước uống

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They...
Đọc tiếp

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi

1
16 tháng 11 2018

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

5 tháng 1 2023

Tham khảo(bn không cho câu ai bt đc .-.)

loading...

5 tháng 1 2023

unit 6: a visit to a school

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Mary was jumping when David sneezed

2. Hoa was running when John laughed at the cartoon

3. I was singing when Lan shouted

4. Linda was playing the guitar when Jim fell asleep

5. Lan was using the computer, when Steven turned around

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Mary đã nhảy khi David hắt hơi

2. Hoa đang chạy khi John cười trong phim hoạt hình

3. Tôi đang hát thì Lan hét lên

4. Linda đang chơi guitar khi Jim ngủ quên

5. Lan đang sử dụng máy tính thì Steven quay lại

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. Ambitious

2. talented

3. kind

4. Energetic

5. Confident

Ambitious people want to do well.

(Những người có tham vọng muốn làm tốt.)

2 If you’re good at something, you’re talented.

(Nếu bạn giỏi một thứ gì đó, bạn là người tài năng.)

3 When you’re nice to people, you’re kind.

(Khi bạn tốt với mọi người, bạn tốt bụng.)

Energetic people aren’t usually tired.

(Những người tràn đầy năng lượng thường không mệt mỏi.)

Confident people feel positive about their skills.

(Những người tự tin cảm thấy tích cực về kỹ năng của họ.)