Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu a: ''họ sống với nhau...''là nghĩa gốc và câu còn lại là nghĩa chuyển
Câu b:''hôm qua...''là nghĩa gốc và câu còn lại là nghĩa chuyển
Câu c:''trời rét...''là nghĩa gốc và câu còn lại là nghĩa chuyển
câu cuối mik thấy sai sai?
a) -họ sống với nhau đến đầu bạc răng long. :Nghĩa gốc
-an luôn đứng đầu lớp về môn toán : Nghĩa chuyển
b) -hôm qua mắc mưa, em bị sổ mũi. : Nghĩa gốc
-mũi cà mau là mảnh đất nhô ra ở điểm tận cùng của tổ quốc việt nam : Nghĩa chuyển
. c) -trời rét, bà lại đau khớp ngón tay. : nghĩa gốc
-ai nói chú tư là thợ máy tiện có tay nghề cao. : nghĩa chuyển
c) -ăn cho ấm bụng : nghĩa gốc .
-bà lão đã nhận nuôi cháu bé. : nghĩa chuyển
- Đầu:
+ Gốc: Cô ấy bị nhức đầu, mệt mỏi, choáng váng, cơ thể nặng nhọc, đau nhói nhưng ai chữa cho đây, ai mua thuốc cho đây, ko một ai hết, họ đều là những người vô tâm.
+ Chuyển: Những bạn thấp bé đều đc ưu tiên lên ngồi hàng đầu tiên.
Bạn Nam là người đầu tiên làm được bài toán khó - Nghĩa chuyển
Cái đầu của em rất to - Nghĩa gốc
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...
a) nghĩa gốc: khăn quàng cổ. nghĩa chuyển: cổ tay, cổ áo, cổ lọ, cổ chân
b) nghĩa gốc: chạy cự li ngắn
nghĩa chuyển: các từ còn lại
c) nghĩa gốc: đầu bà, mũ đội đầu
Nghĩa chuyển: các từ còn lại
d) nghĩa gốc: màu đen, áo choàng đen
Nghĩa chuyển: các từ còn lại
a) Nghĩa của từ cổ(nghĩa gốc): bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân (khăn quàng cổ)
Nghĩa chuyển: cổ tay; cổ áo; cổ chân; cổ lọ
b) Nghĩa gốc: (của người và động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp (chạy thi; chạy cư li ngắn)
Nghĩa chuyển: chạy tiền; chạy án; chạy thầy; bán chạy
c) Nghĩa gốc: phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác
(đầu bà; mũ đội đầu)
Nghĩa chuyển: đầu đường; đầu làng; đầu chợ; đầu súng; đầu bảng
d) Nghĩa gốc: một màu sắc thuộc tuýp tối, sẫm (màu đen; áo choàng đen)
Nghĩa chuyển: vận đen; số đen
Hoàng bưng chén nước bảo ông uống. Ông xoa đầu Hoàng và bảo: "Cháu của ông ngoan lắm! Thế cháu đã học bài chưa?" Hoàng nói với ông: "Cháu vừa làm xong bài tập rồi ông ạ!"
động từ: nâng niu, dìu dắt, nâng đỡ, té ngã, nghịch ngợm
tính từ: cảm nhận, lo lắng, chập chững, nhẹ nhàng