Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
“not in working conditions” = “out of order”: bị hỏng hóc, không thể hoạt động
Đáp án D. lying her => lying to her
Giải thích: lie to somebody: nói dối ai
Dịch nghĩa: Mãi lâu về sau cô ấy mới nhận ra là người bạn quen lâu năm đã nói dối cô.
Đáp án : D
“lying her” -> “lying to her”: động từ “lie” (nói dối) đi cùng giới từ “ to”: “lie to somebody”: nói dối ai
Chọn đáp án C
Cấu trúc: - S + ask (ed) + (O) + từ để hỏi + S + V ....
E.g: He asked me why I had been absent from class.
Do đó: did he want => he wanted
Dịch: Bố cậu ấy hỏi cậu ấy muốn gì cho dịp sinh nhật.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “exercise” cần các tính từ.
Physics (n): Môn Vật lý
Physical (adj): thể chất
Sửa: Physics => Physical
Tạm dịch: Những bài tập về thể chất và tinh thần đã được tìm thấy là có lợi cho bộ não của chúng ta, nhưng hiện nay các nhà khoa học còn chứng minh được rằng nó cũng có thể cải thiện khả năng học tập của trẻ em của chúng ta.
Chọn A
Đáp án C
Sửa is looking => was looking.
Động từ trong mệnh đề gián tiếp cần chia lùi thì.
Dịch: Tuần trước, Mark bảo tôi rằng anh ấy chán công việc hiện tại và đang tìm kiếm 1 công việc mới.
Đáp án là C.
steal => stealing
Admit (to) + Ving: thừa nhận đã làm việc gì
Câu này dịch như sau: Sau khi bị thẩm vấn vài phút, John cuối cùng đã thừa nhận ăn cắp tiền của bạn anh ấy.
Đáp Án A.
Has been running => had been running
Dịch câu: Vận động viên chạy marathon đã chạy gần hai tiếng đồng hồ thì anh ngã xuống vỉa hè.
Đáp án D
Lying => was lying