K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2017

Đáp án D

Cụm từ này phải sửa thành “eye to eyemới đúng.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm, đồng thuận với ai đó.

Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics: Hai người bạn họ chưa bao giờ có chung quan điểm về chính trị

25 tháng 4 2019

Đáp án D.

Cụm từ này phải sửa thành “eye to eye” mới đúng.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm, đồng thuận với ai đó.

Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics: Hai người bạn họ chưa bao giờ có chung quan điểm về chính trị.

MEMORIZE

Thành ngữ với see:

- see sb right: giúp đỡ, hướng dẩn ai chu đáo

- can’t see it (myself): không hiểu, không cho là như thế

- see how the land lies: xem sự thể ra sao

- can't see the wood for the trees: thấy cây mà chẳng thấy rừng (chỉ chú tâm vào cái nhỏ mà không thấy cục diện lớn)

5 tháng 1 2017

sensible (adj): hợp lí, có óc phán xét => không phù hợp nghĩa câu

Sửa: sensible => sensitive (adj): nhạy, nhạy cảm, thính

Tạm dịch: Mắt của một vài loài cá rất nhạy với ánh sáng.

Chọn C

18 tháng 6 2019

Đáp án C

Mệnh đề sau “that” đang đề cập đến đối tượng “dogs” là N số nhiều → dùng “its” không phù hợp

Chữa lỗi: its → their

Dịch: Năm 1934, một nhóm nhà chuyên gia ở Ý đã phát hiện ra rằng những con chó không thể nhìn thấy màu sắc khi chúng mới sinh

22 tháng 5 2018

Đáp án là A.

didn’t send => hadn’t sent

Cấu trúc ước trong quá khứ [ yesterday]: S + wish + S + had Ved/ V3

Câu này dịch như sau: Cô ấy ước gì chúng tôi đã không gửi kẹo cho cô ấy hôm qua vì cô áy đang ăn kiêng. 

18 tháng 2 2018

C

Kiến thức: sự hòa hợp giữa các động từ diễn tả hành động liên tiếp. “ stood” và “wagged” cùng ở quá khứ đơn nên :

blinking => blinked

=> Chọn C

Tạm dịch: Chú chó con chậm chạp đứng dậy, vẩy đuôi , nheo mắt và sủa

11 tháng 8 2017

Đáp án C

Kiến thức: sự hòa hợp giữa các động từ diễn tả hành động liên tiếp. “ stood” và “wagged” cùng ở quá khứ đơn nên : 

blinking => blinked 

=> Chọn C 

Tạm dịch: Chú chó con chậm chạp đứng dậy, vẩy đuôi , nheo mắt và sủa

1 tháng 12 2019

Đáp án C

 Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì

Sửa ‘going’ => ’to go’; 

3 tháng 9 2018

Đáp án C .

 going => to go

 Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua. 

28 tháng 7 2019

Chọn C