Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đối thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc_______ để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.
A. next to each other: ngay sát nhau.
B. away from the door: xa cửa.
C. far from cach other: xa nhau.
D. behind cacli other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.
Ta thấy rằng để giao tiếp hiệu quả thì hai nguời phải ngồi đối diện hoặc gần nhau. Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other >< adjacent
Đáp án C.
Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đỗi thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.
A. next to each other: ngay sát nhau.
B. away from the door: xa cửa.
C. far from each other: xa nhau.
D. behind each other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.
Ta thấy rằng để giao tiếp hiệu quả thì hai người phải ngồi đối diện hoặc gần nhau. Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other X adjacent.
Đáp án B
Giải thích:
“friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính)
A. amicable (adj): thân thiện
B. hostile (adj): khó tính
C. futile (adj): vô ích
D. inapplicable (adj): không thể dùng được
Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện
Đáp án A.
Giải thích:
go along with the idea: đồng tình với ý kiến
A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến
B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến
C. to support the idea: ủng hộ ý kiến
D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến
Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.
Đáp án B
Giải thích:
“friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính)
A. amicable (adj): thân thiện
B. hostile (adj): khó tính
C. futile (adj): vô ích
D. inapplicable (adj): không thể dùng được
Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện.
Đáp án C
impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.
Chọn đáp án D
Đáp án D. insoluble: nan giải >< easily solved: dễ giải quyết
Dịch: tắc nghẽn giao thông ở thành phố lớn là 1 vấn đề nan giải