K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng đầu tiên vào thời nhà Lý nhưng đã bị phá hủy bởi các triều đại tiếp theo.

=> Subsequent/'sʌbsɪkwənt/: sau

Xét các đáp án:

A. following /'fɒlouɪŋ/: kế tiếp

B. successive /sək'sesɪv/: kế tiếp, lần lượt

C. preceding /prɪ'si:dɪŋ/: trước

D. next: tiếp theo

2 tháng 5 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long đã gần như bị phá hủy hết trong đầu thế kỷ 20.

=> Demolish = Destroy = Pull down: phá hủy >< Rebuild: tái xây dựng

Các đáp án khác:

C. Put up: dựng lên

D. Full up: kéo lên

23 tháng 10 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp.

Facilitate>< encumber: tạo điều kiện >< cản trở

Các đáp án khác:

B. encourage (v): khuyến khích

C. increase (v): gia tăng

D. enlarge(v): mở rộng

24 tháng 6 2018

                                 Câu đề bài: Tôi đã có cảm tưởng rằng tôi sẽ lắng nghe tất cả các câu hỏi bổ sung trước rồi trả lời tất cả chúng một lèo.

Đáp án A. didn’t believe: không tin;

To be under the impression (that) = to have the (often wrong) feeling or idea that.

—» Có cảm tường rằng điều gì là đúng.

Các đáp án còn lại:

B. didn’t report: không báo cáo lại;

C. didn’t declare: không tuyên bố;

D. didn't support: không ủng hộ.

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau

Previous (adj): trước đó

Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh

Dismissive (adj): tuỳ tiện

Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị trí giám đốc công ty

20 tháng 12 2018

Chọn A

A. coherent (adj): chặt chẽ >< superfluous (adj): dài quá mức cần thiết

B. underlining (adj): được gạch chân

C. lengthy (adj): dài dòng

D. exuberant (adj): hồ hởi

Tạm dịch: Bản báo cáo bị làm hỏng bởi hàng loạt những chi tiết dài dòng không cần thiết.

24 tháng 7 2018

Đáp án B

Impassive (adj): bình thản, dửng dưng >< B. emotional (adj): xúc cảm, dễ xúc động.

Các đáp án còn lại:

A. espectful (adj): tôn trọng, tôn kính.

C. solid (adj): rắn rỏi.

D. fractious (adj): bướng, cứng đầu.

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là gương mặt dửng dưng.

18 tháng 11 2019

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích

A. bright (adj): sáng suốt, thông minh   B. discouraging (adj): cha n nản

C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn D. enlightening (adj): làm sáng tỏ

=> confusing >< self-explanatory

Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu.

Đáp án: C

10 tháng 11 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau đó thứ lạ nhất xảy ra là Will và Marcus bắt đầu một mối quan hệ không hình thường.

=> strike up: bắt đầu >< B. give up: từ bỏ, kết thúc

Các đáp án khác:

A. cover up: che đậy

C. make up: trang điểm, bịa chuyện

D. remain: duy trì

27 tháng 4 2019

Đáp án C

challenging (adj): mang tính thử thách, khó khăn >< easy (adj): dễ dàng.

Các đáp án còn lại:

A. tricky (adj): khéo léo, xảo quyệt.

B. tough (adj): bền bỉ, cứng rắn, …

D. difficult (adj): khó khăn.

Dịch: Năm đầu tiên ở Đại học thực sự là 1 năm đầy khó khăn trong cuộc đời tôi bởi nó mang lại cho tôi rất nhiều rắc rối.