K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2021

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

8 tháng 8 2017

Đáp án A

6 tháng 2 2021

A.nhé bn

20 tháng 1 2018

Đáp án B

9 tháng 2 2017

Đáp án A

Châu chấu hô hấp bằng các lỗ thở ở bụng. Động tác hô hấp ở chấu chấu là hít và thải không khí qua lỗ thở ở mặt bụng nên khi sống bụng chúng luôn phập phồng

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?A. Hô hấp bằng phổi.B. Tim hình ống.C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.D. Là động vật không xương sống.Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?A. Hô hấp bằng mang.B. Có hạch não phát triển.C. Là động vật lưỡng tính.D. Là động vật có xương sống.Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Trong hoạt động hô hấp, châu...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

30 tháng 3 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

10 tháng 10 2019

Chọn D

9 tháng 6 2017

Đáp án B

15 tháng 9 2017

Chọn A

Đặc điểm nào sau đây khiến châu chấu phát triển và trở thành nạn “Đại dịch” lớn? *Châu chấu có tuyến sinh dục lưỡng tính phát triểnChâu chấu có cơ hàm khỏe, sắc, ăn được cả rễ câyChâu chấu là loài động vật ăn tạp, đẻ nhiều trứng, sinh sản nhanh.Lớp vỏ bên ngoài bằng kitin cứng nên bảo vệ cơ thể trước sự tấn công của kẻ thù.Cơ thể nhện có bao nhiêu đôi chân bò? *Cơ thể nhện có 4 đôi chân...
Đọc tiếp

Đặc điểm nào sau đây khiến châu chấu phát triển và trở thành nạn “Đại dịch” lớn? *

Châu chấu có tuyến sinh dục lưỡng tính phát triển

Châu chấu có cơ hàm khỏe, sắc, ăn được cả rễ cây

Châu chấu là loài động vật ăn tạp, đẻ nhiều trứng, sinh sản nhanh.

Lớp vỏ bên ngoài bằng kitin cứng nên bảo vệ cơ thể trước sự tấn công của kẻ thù.

Cơ thể nhện có bao nhiêu đôi chân bò? *

Cơ thể nhện có 4 đôi chân bò

Cơ thể nhện có 2 đôi chân bò

Cơ thể nhện có 3 đôi chân bò

Cơ thể nhện có 1 đôi chân bò

Điểm khác nhau giữa sò và trai sông là gì? *

Trai sông sống ở nước ngọt, sò sống ở vùng ven biển

Cơ thể của sò không có khoang áo, còn cơ thể trai sông có khoang áo

Sò sống ở nước ngọt, trai sông sống ở nước lợ

Vỏ trai sông có cấu tạo gồm 2 lớp còn vỏ sò có cấu tạo gồm 3 lớp.

Mực giống với bạch tuộc ở đặc điểm gì? *

Đều có lối sống vùi mình trong bùn đất

Cơ thể mềm, sống ở biển, có lối sống vùi mình trong bùn cát

Cơ thể đều có 2 tua dài và 8 tua ngắn

Đều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cực

Phát biểu nào dưới đây là Đúng khi nói về đặc điểm cơ thể của trai sông? *

Vỏ trai sông gồm 2 mảnh gắn với nhau, dưới vỏ là áo trai, mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi, mặt trong áo tạo thành khoang áo.

Miệng trai có tua dài và tua ngắn.

Cơ thể có khoang áo, mặt ngoài áo trai tiết ra lớp vỏ xà cừ.

Vỏ trai có cấu tạo gồm 2 lớp là lớp đá vôi và lớp xà cừ

Đặc điểm nào sau đây “không có” ở các đại diện của ngành Thân mềm? *

Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên

Thân mềm, có vỏ đá vôi.

Hệ tiêu hoá phân hoá.

Có khoang áo.

Dựa vào đặc điểm nào của tôm sông người ta hay dùng một chút thính giải vào lưới khi đánh bắt tôm sông để đạt hiệu quả hơn ? *

Khứu giác trên 2 đôi râu của tôm sông rất nhạy bén, khi rải thính tôm sông sẽ tìm đến nguồn thức ăn nên sẽ đánh bắt được nhiều hơn

Tôm sông bắt mồi bằng đôi càng chắc khỏe, có thể nghiền nát được thính.

Tôm sông hô hấp bằng mang, khi rải thính tôm sẽ thu hút được tôm sông

Tôm sông tạp ăn, mồi nào cũng ăn được

Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *

Bọ cạp

Nhện chuối

Mọt ẩm

Ve bò

Ong mật, cà cuống được khai thác dùng làm gì? *

Dùng để làm sạch môi trường

Làm thuốc chữa bệnh

Tiêu diệt các loài sâu gây bệnh cho cây trồng

Dùng để thụ phấn cho cây trồng

Loài động vật nào sau đây không thuộc ngành thân mềm? *

Mực, trai sông

Cua cốm, ghẹ

Trai sông, bạch tuộc

Ốc vặn, ốc gạo

Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là gì? *

Giúp ấu trùng thực hiện hô hấp để lấy oxi

Giúp ấu trùng phát tán giống nòi đi xa và tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.

Giúp ấu trùng lấy oxi và bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt.

Giúp ấu trùng bắt mồi dễ dàng hơn

Vỏ cơ thể tôm sông có đặc điểm gì? *

Vỏ cơ thể cấu tạo bằng cuticun, thành phần vỏ cơ thể có chứa sắc tố

Vỏ cơ thể cấu tạo bằng cutin, ngấm thêm canxi nên cứng cáp

Vỏ cơ thể cấu tạo bằng canxi, thành phần vỏ có thể chứa sắc tố nên cứng cáp

Vỏ cơ thể cấu tạo bằng kitin, ngấm thêm canxi nên cứng cáp, thành phần vỏ cơ thể có chứa sắc tố

Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào giúp tiêu diệt các loài sâu bọ và không ảnh hưởng đến môi trường? *

Sử dụng thuốc xịt muỗi để diệt muỗi trong nhà

Sử dụng thuốc trừ sâu để diệt trừ bọ rầy ở lúa

Sử dụng chất đốt để đuổi ong.

Sử dụng ong mắt đỏ đẻ trứng kí sinh trong cơ thể sâu xám để tiêu diệt sâu

Phát biểu nào sau đây là “Sai” khi nói về vai trò thực tiễn của ngành Thân mềm? *

Làm sạch môi trường nước.

Có giá trị về mặt địa chất.

Làm thức ăn cho các động vật khác.

Là vật chủ trung gian truyền nhiễm bệnh sốt xuất huyết.

Chúng ta cần làm gì để phòng tránh các loài sâu bọ có hại mà không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái? *

Sử dụng phân bón hóa học quá liều lượng

Nuôi cấy nhiều loài thiên địch để tiêu diệt triệt để các loài sinh vật gây hại.

Sử dụng các thuốc hóa học, thuốc trừ sâu thường xuyên

Sử dụng các loài vật thiên địch tiêu diệt sâu bọ có hại, sử dụng đèn cầy để bẫy sâu bọ, sử dụng hàm lượng thuốc trừ sâu hợp lí

Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng lưới và bắt mồi sống? *

Nhện nhà

Bọ ngựa

Ong mật

Bọ cạp

Vỏ trai sông, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? *

Dùng làm khảm tranh, đồ trang trí.

Làm sạch môi trường nước.

Có giá trị về xuất khẩu.

Làm thực phẩm.

Tôm sông kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? *

Tôm sông kiếm ăn vào lúc nước dâng cao trong ngày.

Tôm sông kiếm ăn vào buổi sáng sớm

Tôm sông kiếm ăn vào lúc chập tối

Tôm sông kiếm ăn vào buổi trưa

Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt có lối sống kí sinh ngoài? *

Đỉa, vắt

Giun đất, giun đỏ

Rươi, vắt

Sá sùng, đỉa

Tại sao khi mài mặt ngoài vỏ trai sông lại ngửi thấy mùi khét? *

Vì phía ngoài vỏ trai là lớp kitin nên khi mài có mùi khét

Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo từ canxi nên khi mài có mùi khét

Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng nên mài sẽ ngửi thấy mùi khét

Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng nên khi mài có mùi khét

0
27 tháng 12 2021

C

Lớp vỏ bên ngoài bằng kitin cứng nên bảo vệ cơ thể trước sự tấn công của kẻ thù.