Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích:Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.
Sửa lỗi ngữ pháp (nếu có):
My best->bed room is comfortable. There's a big bed, a bookshelf, a wardrobe, a table, a chair, a big window, a mirror, a laptop and a ceiling fan. My bed is in the corner. It's blue. There's the->a bookshelf next to the table. There's a chair in front of the table. My wardrobe is in the right corner. It's blue. The window is white. There's a mirror in the wall. There's a laptop on the table. There's a ceiling fan on the ceiling. My room has a white and blue wall. I really love my room.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.