K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2018

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.

13 tháng 4 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích:Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.

17 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.

25 tháng 6 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”

Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.

20 tháng 6 2017

The wardrobe is between the desk and the bed.

30 tháng 8 2019

Đáp án là:

1. big

2. chairs

3. bookshelf

4. near

5. dictionary

6. right

7. newspapers

8. opposite

9. clothes

10. wall

11 tháng 7

ko phải cái đề nay bạn nha

5 tháng 9 2017

Đáp án là:

1.big

2.chairs

3.bookshelf

4.near

5.dictionary

6.right

7.newspapers

8.opposite

9.clothes

10.wall

8 tháng 2 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”

Dịch: Bob là một học sinh.

29 tháng 9 2017

Sửa lỗi ngữ pháp (nếu có):

My best->bed room is comfortable. There's a big bed, a bookshelf, a wardrobe, a table, a chair, a big window, a mirror, a laptop and a ceiling fan. My bed is in the corner. It's blue. There's the->a bookshelf next to the table. There's a chair in front of the table. My wardrobe is in the right corner. It's blue. The window is white. There's a mirror in the wall. There's a laptop on the table. There's a ceiling fan on the ceiling. My room has a white and blue wall. I really love my room.

29 tháng 9 2017

love or like (the end)

9 tháng 4 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”

Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.