K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2019

Chọn B   Câu đề bài: Nghệ sĩ Gutzon Borglum đã thiết kế Đài tưởng niệm núi Rushmore và làm việc với dự án từ năm 1925 cho đến khi ông qua đời vào năm 1941.

  "Project” là danh từ đếm được, ta không để nó đi một mình như vậy.

Thay bằng: the project.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

4 tháng 2 2017

Đáp án là A.

Have I to => Do I have to

Mặc dù “have to “ là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn [ do/ does/ did]

Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không? 

2 tháng 6 2018

Đáp án D

need to V: cần làm gì (chủ động) 

need V.ing: cần được làm gì (bị động) 

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động 

Sửa: to repair => repairing 

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.

21 tháng 7 2018

Chọn đáp án D

need to V: cần làm gì (chủ động)

need V.ing: cần được làm gì (bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa

4 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 đảo ngữ: Had + S + Ved/ V3 , S + would have Ved

Try to learn => have tried to learn

Câu này dịch như sau: Nếu tôi hứng thú với chủ đề đó, tôi sẽ tìm hiểu về nó nhiều hơn

5 tháng 10 2019

Chọn C                                 Câu đề bài: Gần một nửa số người hành hương đã không sống sót trong mùa đông đầu tiên của họ ở thế giới mới.

 Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ “winter”, chứ không phải danh từ sở hữu.

Thay bằng: their

8 tháng 8 2019

Đáp án là A.

to swim => swimming

Cấu trúc: discourage sb from Ving [ ngăn cản ai làm việc gi]

Câu này dịch như sau: Tôi không muốn bơi khi tôi đặt chân vào vùng nước lạnh như băng.

12 tháng 6 2019

C                                 Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

16 tháng 3 2017

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving

Had been => was